Ống inox đường kính ngoài 218.08 mm dày 6 mm
Mã sản phẩm : | Đang cập nhật |
Xuất xứ : | Khác |
Nhà sản xuất : | Đang cập nhật |
Tình trạng : | Đang cập nhật |
Trọng lượng : | Đang cập nhật |
Bảo hành : | Đang cập nhật |
Giá sản phẩm : | Liên hệ |
Ống inox đường kính ngoài 219.08 mm dày 6 mm
Ống, hộp inox công nghiệp sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A312/A778 là sản phẩm được sản xuất qua các công đoạn và máy móc hiện đại nhất về cán ủ, hàn đa kim, thử nghiệm kiểm tra áp lực, kiểm tra áp lực, kiểm tra dòng điện xoáy, đo độ tròn, kiểm tra mối hàn...
1. Sản phẩm ống công nghiệp sản xuất tại Việt Nam được ứng dụng chủ yếu trong các công trình Công nghiệp nặng như: giàn khoan, nhà máy, cao ốc... Do tầm quan trọng của việc ứng dụng sản phẩm trong công nghiệp nên sản phẩm luôn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Ngoài việc đảm bảo chất lượng chúng tôi còn cung cấp nhiều chủng loại và mẫu mã khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
2. Thông số kỹ thuật ống inox công nghiệp
(TIÊU CHUẨN VIỆT NAM)
STANDARN FOR DOMESTIC MARKET
Thickness | 1.8 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 |
Outside Diametter | ||||||||
21.31 | x | x | x | |||||
27.2 | x | x | x | |||||
33.4 | x | x | x | |||||
42.7 | x | x | x | |||||
48.26 | x | x | x | x | x | |||
50.8 | x | x | x | x | ||||
60.5 | x | x | x | x | x | |||
76.2 | x | x | x | x | x | |||
88.9 | x | x | x | x | x | |||
101.6 | x | x | x | x | x | |||
114.3 | x | x | x | x | x | x | ||
141.3 | x | x | x | x | x | x | ||
168.26 | x | x | x | x | x | |||
219.08 | x | x | x | x | x | x |
(TIÊU CHUẨN MỸ)
ASTM A312 STANDARD
Thickness |
SCH5S | SCH10S | SCH40S | ||
NPS |
Outside Diametter |
||||
Designator |
in |
mm |
|||
1/8 | 0.405 | 10.29 | 1.24 | 1.73 | |
1/4 | 0.540 | 13.72 | 1.65 | 2.24 | |
3/8 | 0.675 | 17.15 | 1.65 | 2.31 | |
1/2 | 0.840 | 21.34 | 1.65 | 2.11 | 2.77 |
3/4 | 1.050 | 26.67 | 1.65 | 2.11 | 2.87 |
1 | 1.315 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 |
1-1/4 | 1.660 | 42.16 | 1.65 | 2.77 | 3.56 |
1-1/2 | 1.900 | 48.26 | 1.65 | 2.77 | 3.68 |
2 | 2.375 | 60.33 | 1.65 | 2.77 | 3.91 |
2-1/2 | 2.875 | 73.03 | 2.11 | 3.05 | 5.16 |
3 | 3.500 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 |
3-1/2 | 4.000 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 |
4 | 4.500 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 |
5 | 5.563 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 |
6 | 6.625 | 168.28 | 2.77 | 3.40 | 7.11 |
8 | 8.625 | 218.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 |
3. Quy trình và dây chuyền sản xuất
Dây chuyền sản xuất ống công nghiệp được áp dụng trong nhiều nhà máy sản xuất thép không gỉ lớn trên thế giới như Mỹ - Đức kết hợp với quy trình sản xuất trải qua 14 bước nghiêm ngặt để có thành phẩm.
4. Chứng nhận chất lượng sản phẩm
Tất cả các sản phẩm ống inox đều đạt chất lượng tiêu chuẩn Mỹ: A312, A778. Sản phẩm cũng được cấp chứng nhận PED, chứng nhận này là một trong số các tiêu chuẩn quan trọng để đảm bảo cho sản phẩm này ra thị trường đặc biệt khó tính như Châu Âu và Mỹ. Bên cạnh đó sản phẩm ống inox cũng đạt hệ thống chất lượng ISO 9001:2008 và chứng nhận của tổ chức DAS, một trong những tổ chức uy tín trên thế giới.
5. Hệ thống phân phối
Sản phẩm ống thép inox đã xuất khẩu đi các nước trên thế giới: Ấn Độ, Nga, Mỹ, Mexico, Nhật Bản, Singapore, Đài Loan...
TOLERANCE: ASTM A312, ASTM A778
Outside Diametter |
Wall thickness |
Straightness |
Length |
|||||||
0D |
|
48.26 ˜ |
114.3 ˜ 219.08 |
219.08 ˜ 457.2 |
457.2 ˜ 660.40 |
660.40 ˜ 863.6 |
863.6 ˜ 1219.2 |
+22.5% -12.5% |
6.4mm/6m | +50 mm -0% |
TOLERANCE |
+0.4 |
+0.8 -0.8 |
+1.6 -0.8 |
+2.4 -0.8 |
+3.2 -0.8 |
+4.0 -0.8 |
+4.8 -0.8 |